Boxer (chó)

Không tìm thấy kết quả Boxer (chó)

Bài viết tương tự

English version Boxer (chó)


Boxer (chó)

Tuổi thọ trung bình 9–10 năm[3]
Phân loại & tiêu chuẩnAKCANKCCKCKC (UK)NZKCUKC
Phân loại & tiêu chuẩn
AKCLao độngtiêu chuẩn
ANKCNhóm 6tiêu chuẩn
CKCNhóm 3 – Lao độngtiêu chuẩn
KC (UK)Lao độngtiêu chuẩn
NZKCtiêu chuẩn
UKCChó giữ nhàtiêu chuẩn
Bộ lông ngắn, mượt
UKC Chó giữ nhà
Đặc điểmNặngCaoBộ lôngLứa đẻTuổi thọ
Đặc điểm
NặngĐực66–70 lb (30–32 kg)[1]
Cái55–60 lb (25–27 kg)
CaoĐực23-25 ins. (57–63 cms.)[2]
Cái21.5-23.5 ins. (53–60 cms.)
Bộ lôngngắn, mượt
Lứa đẻtrung bình 6–8
Tuổi thọtrung bình 9–10 năm[3]
KC (UK) Lao động
Nguồn gốc Đức
Cao Đực
Nặng Đực
Lứa đẻ trung bình 6–8
Tên khác
  • Võ sĩ Nhật Nhĩ Man
  • Võ sĩ Đức
AKC Lao động
CKC Nhóm 3 – Lao động
ANKC Nhóm 6